Hotline : 0949618811

  • Chất lượng chuyến đi

    Cùng bạn trên mọi nẻo đường
  • T2 - CN

    7h - 18h
  • Tư vấn

    0949618811

BẢNG BÁO GIÁ CHO THUÊ XE NỘI ĐỊA TẠI THÁI NGUYÊN

LOẠI XE MODEL XE NĂM SẢN XUẤT ĐƠN GIÁ (VND/KM) NGOÀI GIỜ (VND/H) LƯU ĐÊM (VND/ĐÊM)
Xe 4 chỗ Toyota Altis, Vios 2012 – 2017 6,000 50,000 380,000
Xe 7 chỗ Toyota Innova, Ford Everest 2012 – 2017 7,500 50,000 380,000
Xe 16 chỗ Mercedes Sprinter 2012 – 2017 9,500 50,000 420,000
Xe 16 chỗ VIP Ford Transit Dcar 2012 – 2017 13,000 50,000 420,000
Xe 30 chỗ Hyundai County 2012 – 2017 10,500 80,000 450,000
Xe 35 chỗ Samco Insuzu 2013, Hyundai Town 2009 – 2018 14,500 100,000 550,000
Xe 45 chỗ Hyundai Aerospace 2005 – 2007 16,500 100,000 580,000
Xe 45 chỗ VIP Hyundai Universe 2010 – 2017 19,500 150,000 680,000

(**) Bảng giá này áp dụng cho chương trình khách nội địa tại THÁI NGUYÊN.

Ghi chú:

  • Giá trên chưa bao gồm 10% thuế VAT, phí xăng, dầu, cầu phà, bến bãi, lương lái xe, các loại bảo hiểm theo quy định của Nhà nước và thỏa thuận trong Hợp đồng….
  • Chương trình Tour Miền Núi hoặc Tour xe đạp áp dụng giá chào tăng thêm 20% (đối với chương trình Miền Núi không dùng xe chở khách cho mục đích chở đồ)
  • Hoặc tính theo ngày từng loại xe
             + 16 chỗ: 1.400.000/ngày không quá 200km
             + 29 chổ: 2.600.000/ngày không quá 200km
             + 35 chổ: 3.150.000/ngày không quá 200km
             + 45 chỗ: 3.700.000/ngày không quá 200km
  • Dịp lễ 30/4 – 1/5 theo thời điểm báo giá, còn tháng cao điểm từ tháng 5 – 8 tăng thêm 10%.
  • Lưu đêm sẽ được cộng vào tổng giá tour khi tour có lưu đêm tại ngoại tỉnh (riêng tour Hạ Long 02 ngày sẽ không tính lưu đêm thứ nhất, chỉ tính lưu đêm từ đêm thứ 02 trở đi).
  • Ngoài giờ sẽ được tính khi khách sử dụng xe quá giới hạn thời gian đã được đề cập trong biểu KM tour.
  • Giá sẽ thay đổi khi giá xăng, dầu thay đổi quá 5% so với giá xăng dầu hiện tại (Giá xăng 18.650VNĐ/ 1 lít và Dầu D/O 15.850 VNĐ/ 1 lít).
  • Giá trên được áp dụng từ 1/09/2018 đến 31/12/2019.

 

BẢNG ĐỊNH MỨC KM CHO CÁC TUYẾN CHÍNH TẠI THÁI NGUYÊN

 

STT TUYẾN ĐƯỜNG KM
I. Biểu chung
1 Đưa khách đi ăn sáng, ăn trưa, ăn tối (giới hạn trong 3h) 30
2 Đưa khách đi xem rối nước 30
3 Đưa khách đi ăn tối và xem rối nước 50
4 Đón ga hoặc tiễn ga (trong tour) 50
5 Đón ga hoặc tiễn ga (không sử dụng dịch vụ khác cả ngày) 70
II. Các tuyến đường chính
1 Đón tiễn sân bay 100
2 Đón tiễn sân bay (từ 23h-5h ngày hôm sau) 150
3 Đón hoặc tiễn sân bay khách lẻ không ở trong tour 130
4 Đón sân bay – 1/2 city tour (buổi chiều) 180
5 Đón hoặc tiễn sân bay – City tour full day 250
6 1/2 City tour – ăn trưa 100
7 City tour full day (8h-17h) 150
8 City tour full day (trong tour ngày thứ hai) 200
9 1/2 City tour (ngày thứ hai độc lập không đi thêm điểm nào nữa) 150
10 THÁI NGUYÊN – Van Phuc – THÁI NGUYÊN (1/2 ngày) 100
11 THÁI NGUYÊN – Tam Đảo – THÁI NGUYÊN 250
12 THÁI NGUYÊN – Van Phúc – Hòa Bình – Hoa Lư – THÁI NGUYÊN (2 ngày) 470
13 THÁI NGUYÊN – Bát Tràng – THÁI NGUYÊN (1/2 ngày trong tour) 100
14 THÁI NGUYÊN – chùa Thầy – Tây Phương – Chùa Trăm Gian – THÁI NGUYÊN 200
15 THÁI NGUYÊN – Chùa Thầy – Chùa Tây Phương – THÁI NGUYÊN (1/2 ngày) 150
16 THÁI NGUYÊN – Bút Tháp – Đông Hồ – Đồng Ky – THÁI NGUYÊN 200
17 THÁI NGUYÊN – Mai Châu – THÁI NGUYÊN (1 ngày) 380
18 THÁI NGUYÊN – Chùa Thầy – Mai Châu – THÁI NGUYÊN (2 ngày) 450
19 THÁI NGUYÊN – Chùa Thầy – Chùa Tây Phương – Mai Châu – THÁI NGUYÊN (2 ngày) 480
20 THÁI NGUYÊN – Chùa Hương – THÁI NGUYÊN (trong tour) 200
21 THÁI NGUYÊN – Ninh Bình (thăm Hoa Lư – Tam Cốc Bích Đông) – THÁI NGUYÊN 250
22 THÁI NGUYÊN – Ninh Bình (Thăm Hoa Lư & Kênh Gà) – THÁI NGUYÊN 250
23 THÁI NGUYÊN – Ninh Bình – Bái Đính – Tràng An – THÁI NGUYÊN 300
24 Ninh Bình – Phát Diệm – Ninh Bình 100
25 THÁI NGUYÊN – Phát Diệm – THÁI NGUYÊN 350
26 THÁI NGUYÊN – Cúc Phương – THÁI NGUYÊN (cửa rừng) 320
27 Vào giữa rừng +50
28 THÁI NGUYÊN – Hòa Bình – THÁI NGUYÊN (có thăm Bản Dao, Mường, Lòng Hồ) 250
29 THÁI NGUYÊN – Hòa Bình – (tham Lòng Hồ & Bản Mường) – Sơn Tây (Đường Lâm, Chùa Mía, Đền Và) – THÁI NGUYÊN 350
30 THÁI NGUYÊN – Hòa Bình – Mia Châu (thảm bản) – THÁI NGUYÊN (2 ngày) 450
31 THÁI NGUYÊN – Hòa Bình – Mia Châu – Vạn Phúc – THÁI NGUYÊN (2 ngày) 470
32 Các tuyến đường đi Hòa bình hoặc Mai Châu nếu đi thêm Vạn Phúc +30
33 Các tuyến đường đi Hòa Bình hoặc Mai Châu nếu đi thêm Chùa Thầy hoặc Tây Phương + 50
34 Các tuyến đường đi Hòa Bình hoặc Mai Châu nếu đi thêm Chùa Thầy và Tây Phương +80
35 Các tuyến đường đi Hòa Bình hoặc Mai Châu nếu đi thêm Chùa Hương +150
36 THÁI NGUYÊN – Hòa Bình – Mai Châu – Xà Lĩnh – Xăm Khòe (trekking) – THÁI NGUYÊN (2 ngày) 470
37 THÁI NGUYÊN – Hòa Bình – Mai Châu – Xà Lĩnh – Xăm Khòe (trekking) – THÁI NGUYÊN (3 ngày) 570
38 THÁI NGUYÊN – Hòa Bình – Mai Châu – Hoa Lư – Tam Cốc – Bích Động – THÁI NGUYÊN (3 ngày) 640
39 THÁI NGUYÊN – Tam Cốc – Bích Động – Hoa Lư – Phát Diệm – Vân Long – Cúc Phương – Hạ Long (5 ngày) 1100
40 THÁI NGUYÊN – Hạ Long – Ninh Bình – Cúc Phương – Mai Châu – THÁI NGUYÊN (5 ngày) 1050
41 THÁI NGUYÊN – Hạ Long – Hải Phòng – Ninh Bình – THÁI NGUYÊN (3 ngày) 700
42 THÁI NGUYÊN – Hạ Long – Hải Phòng – Thái Bình – Nam Định – Ninh Bình (thăm Tam Cốc – Bích Động – Hạ Long) – THÁI NGUYÊN (3 ngày) 750
43 Hạ Nội – H.Bình – M.C – H.L – T.C – B.Động – HP – HL – THÁI NGUYÊN (4 ngày) 1000
44 Ninh Bình – Cúc Phương – Ninh Bình 150
45 THÁI NGUYÊN – HL – T.Cốc – B.Động – Cúc Phương – Phát Diệm – THÁI NGUYÊN (2 ngày) 430
46 THÁI NGUYÊN – Hạ Long – THÁI NGUYÊN (1 ngày ) 400
47 THÁI NGUYÊN – Hạ Long – THÁI NGUYÊN (2 ngày) 430
48 THÁI NGUYÊN – Hạ Long – Hải Phòng ( City Hải Phòng ) – THÁI NGUYÊN (2 ngày) 500
49 THÁI NGUYÊN – Hạ Long – THÁI NGUYÊN (3 ngày – không tính l¬ưu đêm) 550
50 Trên cung đuờng đi THÁI NGUYÊN-Hạ Long-Hải Phòng-THÁI NGUYÊN, nếu đi thêm chùa Bút Tháp hoặc Bát Tràng hoặc Phật Tích thì cộng thêm mỗi điểm 40 Km +50
51 Trên cung đuờng đi THÁI NGUYÊN-Hạ Long-Hải Phòng-THÁI NGUYÊN, nếu đi thêm Bắc Ninh ( Đền Đô hoặc Đình Bảng ) thì cộng thêm 50 Km +50
52 Trên cung đuờng đi THÁI NGUYÊN-Hạ Long-Hải Phòng-THÁI NGUYÊN, nếu đi thêm thăm ( cụm Côn Sơn & Kiếp Bạc ) hoặc Yên Tử thì mỗi cụm cộng thêm 50 Km +50
53 Trên cung đường đI Hạ Long nếu đi thêm Sân golf Chí Linh +50
54 Trên cung đuờng đi THÁI NGUYÊN-Hạ Long-Hải Phòng-THÁI NGUYÊN, nếu đi thêm Bồ Dương ( có rối nước ) thì cộng thêm 100 Km +100
55 Trên cung đuờng đi THÁI NGUYÊN-Hạ Long-Hải Phòng-THÁI NGUYÊN, nếu đi thêm làng Vĩnh Bảo ( có rối nước ) thì cộng thêm 80 Km +80
56 Trên cung đuờng đi THÁI NGUYÊN-Hạ Long-Hải Phòng-THÁI NGUYÊN, nếu đi sang Hòn Gai thì cộng thêm 50 Km +50
57 THÁI NGUYÊN – Hải Phòng – THÁI NGUYÊN (Không gồm thăm quan) (1 ngày) 250
58 THÁI NGUYÊN – Hải Phòng – Đồ Sơn – THÁI NGUYÊN(1 ngày) 350
59 THÁI NGUYÊN – Hải Phòng – Hạ Long – BútTháp/Phù Lãng – THÁI NGUYÊN(2 ngày) 500
60 Trên đường đi Hải Phòng Qua Cẩm Giàng – Ninh Giang +80
61 THÁI NGUYÊN – Golf Đồng Mô – THÁI NGUYÊN 200
62 THÁI NGUYÊN – Golf Phoenix – THÁI NGUYÊN 200
63 THÁI NGUYÊN – Golf Chí Linh – THÁI NGUYÊN 250
64 THÁI NGUYÊN – Golf Vân trì – THÁI NGUYÊN 150
65 THÁI NGUYÊN – Golf Tam Đảo – THÁI NGUYÊN 220
66 THÁI NGUYÊN – Ba Bể – THÁI NGUYÊN 580
67 THÁI NGUYÊN – Ba Bể – THÁI NGUYÊN (3 ngày) 700
68 THÁI NGUYÊN – Sapa – THÁI NGUYÊN ( 2 ngày ) 800
69 Thăm Sapa ( 1 ngày ) 150
70 Sapa – Tam Đường 100
71 Sa pa – Cán Cấu – Sapa 260
72 Sapa – Cỗc Ly – Sapa 200
73 Sapa – Cỗc Ly & Bắc Hà – Sapa 290
74 Sapa – Bắc Hà – Sapa 240
75 Sapa – Cốc Ly – Sapa 180
76 Sapa – Mường Khư¬ơng – Sapa 200
77 THÁI NGUYÊN – Lạng Sơn – THÁI NGUYÊN (không tham quan các điểm ở biên giới) 400
78 Cửa khẩu Hữu Nghị +50
79 THÁI NGUYÊN – Cao Bằng 320
80 Cao Bằng – Pắcpó – Cao Bằng 250
81 Cao Bằng – Thác Bản Giốc – Cao Bằng 240
82 THÁI NGUYÊN – Cao Bằng – Bản Giốc – Lạng Sơn – THÁI NGUYÊN(5 ngày) 1200
83 THÁI NGUYÊN – Ba Bể – C.Bằng – B.Giốc – L.Sơn – Hlong – THÁI NGUYÊN (6 ngày) 1550
84 THÁI NGUYÊN – SơnLa – LaiChâu – P.Thổ – Sapa – THÁI NGUYÊN (5 ngày ) 1500
85 THÁI NGUYÊN – S.La – Đ.Biên – L.Châu – P.Thổ – Sapa – THÁI NGUYÊN (6 ngày ) 1600
86 THÁI NGUYÊN – S.La – Đ.Biên – L.Châu – P.Thổ – Sapa – T.ga L.Cai( 5 ngày ) 1500
87 Đi thêm 1 ngày so với số ngày đó thống nhất nêu trên +150

 

GHI CHÚ

  • Đưa khách đi ăn tối ngoại tỉnh: Miễn phí
  • Đối với các chương trình Tour không được liệt kê trong biểu Km này thì tính toán số Km sẽ theo thỏa thuận bao gồm các điều kiện sau: nếu số Km bình quân các ngày đi trong Tour ngoại tỉnh < 200 km/ngày thì sẽ được cộng lên tương đương với 200km + thêm tiền lưu đêm cho các ngày đi ngoại tỉnh.